Trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới theo ngành đào tạo năm 2014 – 2015 của Times Higher Education, tất cả các trường trong Group of Eight – Nhóm 8 trường đại học hàng đầu Úc, đều đạt được các thứ hạng cao trong các ngành đào tạo trọng điểm của trường, bao gồm The University of Melbourne, Australian National University, The University of Queensland, The University of Sydney, Monash University, University of New South Wales, The University of Western Australia, The University of Adelaide.
Ngoài ra, một số trường không thuộc Group of Eights, như Macquarie University, The University of Technology, Sydney (UTS), La Trobe University và The University of South Australia cũng nằm trong danh sách top 100 này.
Các trường đại học trong danh sách được Times Higher Education đánh giá thông qua các yếu tố:
- Hiệu quả giảng dạy và môi trường học tập: chiếm 30%;
- Khối lượng nghiên cứu, thu nhập và danh tiếng của trường: chiếm 30%;
- Ảnh hưởng của nghiên cứu: chiếm 30%;
- Doanh thu và đổi mới công nghiệp: chiếm 2.5%;
- Tầm nhìn quốc tế của trường: chiếm 7.5%.
Dưới đây là danh sách xếp hạng các trường Úc theo từng ngành đạo tạo cụ thể trong bảng xếp hạng:
NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT |
||
Trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng thế giới |
University of Melbourne |
62.8 |
37 |
University of Queensland |
62.7 |
39 |
University of Sydney |
60.4 |
46 |
Monash University |
60.2 |
48 |
University of New South Wales |
54.2 |
63 |
University of South Australia |
51.5 |
69 |
University of Technology, Sydney |
46.0 |
95 |
NGÀNH KHOA HỌC DỜI SỐNG |
||
Trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng thế giới |
University of Melbourne |
70.1 |
29 |
University of Queensland |
69.4 |
31 |
Australian National University |
68.6 |
33 |
Monash University |
56.8 |
63 |
The University of Western Australia |
56.2 |
64 |
University of Sydney |
55.8 |
65 |
NGÀNH KHOA HỌC VẬT LÝ |
||
Trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng thế giới |
Australian National University |
69.7 |
28 |
University of Melbourne |
69.2 |
30 |
University of Queensland |
52.7 |
87 |
NGÀNH LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ Y TẾ |
||
Trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng thế giới |
University of Melbourne |
81.5 |
13 |
University of Sydney |
75.4 |
23 |
University of Queensland |
65.8 |
42 |
Monash University |
64.3 |
46 |
University of New South Wales |
62.2 |
54 |
The University of Adelaide |
51.3 |
95 |
The University of Western Australia |
51.2 |
96 |
NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN |
||
Trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng thế giới |
Australian National University |
75.2 |
16 |
University of Sydney |
72.1 |
18 |
University of Melbourne |
71.9 |
19 |
Monash University |
55.6 |
44 |
University of Queensland |
45.1 |
67 |
Macquarie University |
45.1 |
67 |
La Trobe University |
36.4 |
99 |
University of New South Wales |
36.3 |
100 |
NGÀNH KHOA HỌC VÀ XÃ HỘI |
||
Trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng thế giới |
University of Melbourne |
76.0 |
19 |
Australian National University |
70.4 |
24 |
University of Sydney |
65.1 |
31 |
University of Queensland |
62.4 |
35 |
University of New South Wales |
58.4 |
46 |
Monash University |
53.5 |
61 |
The University of Western Australia |
49.7 |
77 |
Tham khảo danh sách chi tiết các trường trong bảng xếp hạng tại: http://www.timeshighereducation.co.uk/world-university-rankings/2014-15/subject-ranking/subject/social-sciences
Hung Nguyen
Thông tin chi tiết khác về Canada và du học, định cư tại Canada
Công ty TNHH Trần Nguyễn (TNCC Ltd.)
Lầu 5, 90 đường Trần Đình Xu, phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
Tel: 848-62912866 / 62912855 ( C.Uyên)
Fax: 848-62912923
Email: thongtinduhoc@tncc-edu.com / uyen.nguyen@tncc-edu.com
Trả lời