![]() |
TRƯỜNG NHẬT NGỮ MERIC
Địa chỉ: 1-10-6, Nippombashi-higashi , Naniwa-ku, Osaka-shi Học phí trung bình: 312,000 Yên/6 tháng – 624,000 Yên/năm |
Được thành lập năm 1989, Trường Nhật ngữ Meric thuộc tập đoàn Meric Group tọa lại tại thành phố Osaka phồn thịnh. Meric Group cũng là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội xúc tiến giáo dục ngôn ngữ Nhật bản.
Đặc điểm nổi bật
– Meric Japanese Language School thuộc tập đoàn Meric Group – một tổ chức về giáo dục, trọng tâm là giáo dục tiếng Nhật cho sinh viên quốc tế, là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội xúc tiến giáo dục ngôn ngữ Nhật bản.
– Tọa lạc tại Osaka – trung tâm thương mại, trung tâm công nghiệp, hải cảng và là thành phố lớn thứ 3 của Nhật Bản, thuận tiện cho việc đi lại, tham quan và tìm kiếm việc làm.
– Có mối liên kết rộng với hơn 20 trường đại học.
– Ngoài học tiếng Nhật, trường còn tổ chức nhiều giờ học ngoại khóa cùng các hoạt động lí thú như thi hùng biện tiếng Nhật, đi tham quan dã ngoại, múa kịch truyền thống, chà đạo, cắm hoa…
– Chế độ học bổng đa dạng, kí túc xá tiện lợi, đội ngũ giáo vụ tận tình, giáo viên đầy nhiệt huyết.
– Các kỳ nhập học: Tháng 1, 4, 7, 10.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
– Chương trình sơ cấp (6 tháng): Đọc, viết những mẫu câu đơn giản, hội thoại giao tiếp hàng ngày, những kiến thức cần thiết để hiều được đoạn văn, đoạn hội thoại tiếng Nhật thông thường.
– Chương trình trung cấp (6 tháng): Bồi dưỡng khả năng hội thoại, giao tiếp; viêt, nói được theo chủ đề bằng tiếng Nhật.
– Chương trình cao cấp (12 tháng): Học sinh học được vốn tiếng Nhật cần thiết cho giao tiếp, học tập tại các trường Cao học, Đại học, trường chuyên môn.
KHÓA HỌC ĐẶC TRƯNG
– Khóa luyện thi đại học
– Khóa luyện thi cao học
– Tiếng Nhật Bussiness
– Khóa học ngắn hạn
– Khóa học dự thính
– Khóa học mùa hè
– Khóa học mùa đông
Xem danh sách các trường Cao đẳng – Đại học liên kết của Meric tại: http://www.meric.co.jp/meric/en/entrance/
HỌC PHÍ: (***thay đổi thực tế tùy theo khóa học)
STT |
Danh mục |
Mức phí (Yên) |
Ghi chú | |
6 tháng |
1 năm |
|||
1 |
Phí tuyển sinh |
30,000 |
30,000 |
Đóng 1 lần |
2 |
Phí nhập học |
60,000 |
60,000 |
Đóng 1 lần |
3 |
Học phí |
315,000 |
630,000 |
Đóng hằng năm |
4 |
Phí bảo trì |
15,000 |
15,000 |
Đóng hằng năm |
4 |
Phí vào ký túc xá |
10,000 |
10,000 |
Đóng 1 lần |
5 |
Phí duy trì |
60,000 |
120,000 |
Đóng hằng năm |
6 |
Tiền ký túc xá/thuê nhà |
180,000 |
360,000 |
Đóng hằng năm |
Tổng cộng |
670,000 |
1,225,000 |
Thông tin tham khảo: www.meric.co.jp
Trả lời